Cách tính sao chiếu mệnh và hạn

, , Comments Off on Cách tính sao chiếu mệnh và hạn

Dưới đây là hướng dẫn chi tiết cách tính sao chiếu mệnhhạn của một người dựa vào ngày tháng năm sinh theo phương pháp tử vi truyền thống của Việt Nam.


I. Cách tính Sao Chiếu Mệnh:

Trong tử vi Việt Nam, có 9 ngôi sao luân phiên chiếu mệnh mỗi năm, lần lượt theo thứ tự như sau:

  1. La Hầu
  2. Thổ Tú
  3. Thủy Diệu
  4. Thái Bạch
  5. Thái Dương
  6. Vân Hớn (Vân Hán)
  7. Kế Đô
  8. Thái Âm
  9. Mộc Đức

Mỗi người sẽ có sao chiếu mệnh theo năm âm lịch, phụ thuộc vào tuổi Âm lịch (tuổi mụ) và giới tính.

Bảng tính nhanh sao chiếu mệnh theo tuổi âm lịch và giới tính:

Tuổi âm lịch Nam Nữ
10, 19, 28, 37, 46, 55, 64, 73, 82, 91 La Hầu Kế Đô
11, 20, 29, 38, 47, 56, 65, 74, 83, 92 Thổ Tú Vân Hớn
12, 21, 30, 39, 48, 57, 66, 75, 84, 93 Thủy Diệu Mộc Đức
13, 22, 31, 40, 49, 58, 67, 76, 85, 94 Thái Bạch Thái Âm
14, 23, 32, 41, 50, 59, 68, 77, 86, 95 Thái Dương Thổ Tú
15, 24, 33, 42, 51, 60, 69, 78, 87, 96 Vân Hớn La Hầu
16, 25, 34, 43, 52, 61, 70, 79, 88, 97 Kế Đô Thái Dương
17, 26, 35, 44, 53, 62, 71, 80, 89, 98 Thái Âm Thái Bạch
18, 27, 36, 45, 54, 63, 72, 81, 90, 99 Mộc Đức Thủy Diệu

II. Cách tính Hạn (Vận Hạn):

Hạn mỗi năm được tính theo chu kỳ 8 hạn truyền thống:

  1. Huỳnh Tuyền
  2. Tam Kheo
  3. Ngũ Mộ
  4. Thiên Tinh
  5. Toán Tận
  6. Thiên La
  7. Địa Võng
  8. Diêm Vương

Các hạn này xoay vòng mỗi năm theo tuổi âm lịch, giới tính như sau:

Bảng tính nhanh hạn theo tuổi âm lịch và giới tính:

Tuổi âm lịch Nam Nữ
10, 18, 26, 34, 42, 50, 58, 66, 74, 82, 90, 98 Huỳnh Tuyền Tam Kheo
11, 19, 27, 35, 43, 51, 59, 67, 75, 83, 91, 99 Tam Kheo Thiên Tinh
12, 20, 28, 36, 44, 52, 60, 68, 76, 84, 92 Ngũ Mộ Ngũ Mộ
13, 21, 29, 37, 45, 53, 61, 69, 77, 85, 93 Thiên Tinh Toán Tận
14, 22, 30, 38, 46, 54, 62, 70, 78, 86, 94 Toán Tận Huỳnh Tuyền
15, 23, 31, 39, 47, 55, 63, 71, 79, 87, 95 Thiên La Diêm Vương
16, 24, 32, 40, 48, 56, 64, 72, 80, 88, 96 Địa Võng Thiên La
17, 25, 33, 41, 49, 57, 65, 73, 81, 89, 97 Diêm Vương Địa Võng

III. Ví dụ cụ thể:

Ví dụ:
Người nam sinh ngày 01/01/1990 (âm lịch), tính sao và hạn năm 2025:

  • Năm sinh: 1990
  • Năm cần xem: 2025
  • Tuổi âm lịch (tuổi mụ) = 2025 – 1990 + 1 = 36 tuổi
  • Giới tính: Nam

Đối chiếu bảng:

  • Sao: Tuổi 36 (Nam) → Mộc Đức
  • Hạn: Tuổi 36 (Nam) → Ngũ Mộ

→ Người nam sinh năm 1990 năm 2025 có Sao Mộc Đứchạn Ngũ Mộ.


IV. Lưu ý:

  • Việc tính sao và hạn là theo âm lịch. Nếu bạn có ngày sinh dương lịch thì phải đổi sang âm lịch.
  • Sao và hạn chỉ thể hiện ảnh hưởng chung trong năm, không quyết định tất cả vận mệnh một cách tuyệt đối.